Từ "hình dáng" trongtiếng Việt có nghĩa là vẻbềngoàihoặc hình thứccủamộtsự vật, con người hay mộtđốitượngnàođó. Từnàythườngđượcdùngđểmô tảkích thước, hình thức, vàcácđặc điểm bênngoài.
Định nghĩa:
Hình dáng (danh từ): làcáchmàmộtvật thể hay con ngườinhìnthấytừbênngoài, bao gồmcácđặc điểm nhưkích thước, hình thứcvà tỉ lệ.
Vídụsử dụng:
Sử dụngcơ bản:
"Cáibànnàycóhình dángvuông." (Mô tả hình thứccủacáibàn.)